trung tuần

From Wiktionary, the free dictionary
Jump to navigation Jump to search

Vietnamese

[edit]

Etymology

[edit]

Sino-Vietnamese word from 中旬, composed of (mid-) and (10 days).

Pronunciation

[edit]

Noun

[edit]

trung tuần

  1. the ten days from the 11th to the 20th of a lunar or Gregorian month
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược[1], volume II, Trung Bắc Tân Văn, page 317:
      Đến trung tuần tháng 11, quân Tàu lại về đóng ở gần An-châu, thiếu-tướng De Négrier đem quân bộ và quân pháo-binh đi theo tả ngạn sông Lục-nam lên đánh quân Tàu ở núi Bóp.
      Between the 10th and 21st of the 11th month, the Chinese army set up camp near An Châu, and Major General De Négrier brought his infantry and artillery along the left bank of the Lục Nam River to attack the Chinese on Mount Bóp.

See also

[edit]